TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT - [Trắc nghiệm Sinh 11]

Chia sẻ

TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT - [Trắc nghiệm Sinh 11]
Phân loại: Trắc Nghiệm

Mục lục

Câu 1: Ở người, hoạt động tim mạch được điều hòa bằng cơ chế

A. thần kinh và thể dịch. B. thần kinh và tế bào.
C. thần kinh. D. thể dịch.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 2: Ở người, cơ quan tiết hormone adrenaline và noradrenaline vào máu trong cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch là

A. gan. B. thận. C. phổi. D. tụy.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 3: Ở người cơ quan nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn?

A. Phổi. B. Tim. C. Gan. D. Thận.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 4: Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực

A. cao, tốc độ nhanh. B. thấp, tốc độ chậm.
C. thấp, tốc độ nhanh. D. cao, tốc độ chậm.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 5: Máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn kín theo thứ tự nào sau đây?

A. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
B. Tim → tĩnh mạch → động mạch → mao mạch → tim.
C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
D. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 6: Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Ốc sên, trai sông, châu chấu. B. Tôm, cua, mực ống.
C. Châu chấu, giun đốt, trai sông. D. Tôm, ốc sên, giun đốt.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 7: Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?

A. Mực ống, cá, giun đốt. B. Giun dẹp, cua, mực ống.
C. Côn trùng, giun đốt, trai sông. D. Tôm, ốc sên, giun đốt.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 8: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

A. Lưỡng cư, bò sát, chim. B. Cá, lưỡng cư, bò sát.
C. Bò sát, chim, côn trùng. D. Côn trùng, cá, bò sát.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 9: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào qua

A. thành mao mạch. B. thành tĩnh mạch.
C. thành động mạch. D. khoang cơ thể.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 10: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi chất với tế bào qua

A. mao mạch. B. tĩnh mạch. C. động mạch. D. xoang cơ thể.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 11: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo thứ tự nào sau đây?

A. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje.
B. Nút xoang nhĩ → bó His → nút nhĩ thất → mạng Purkinje.
C. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His.
D. Nút xoang nhĩ → mạng Purkinje → nút nhĩ thất → bó His.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 12: Khi nói về sự thay đổi huyết áp trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
C. Huyết áp cao nhất ở động mạch, tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định ở tĩnh mạch, mao mạch.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 13: Vận tốc máu trong hệ mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

A. Tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
B. Tổng tiết diện của mạch máu và ma sát giữa các tế bào máu.
C. Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch và ma sát của dòng máu với thành mạch.
D. Lực đẩy, lực hút của tim và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 14: Khi nói về hoạt động bình thường của hệ tuần hoàn kép, đặc điểm nào sau đây sai?

A. Máu đi ra khỏi mạch trộn với dịch mô. B. Có vòng tuần hoàn lớn đi khắp cơ thể.
C. Có vòng tuần hoàn nhỏ đi qua phổi. D. Máu không tiếp xúc trực tiếp với tế bào.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 15: Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong hệ tuần hoàn kín của cơ thể bình thường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Từ tĩnh mạch qua mao mạch. B. Từ động mạch qua mao mạch.
C. Từ tâm nhĩ qua tâm thất. D. Từ tĩnh mạch qua tâm nhĩ.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 16: Khi nói về tuần hoàn máu, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch.
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với giá trị lớn nhất.
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu – dịch mô.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 17: Khi nói về hệ tuần hoàn hở, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chậm.
B. Côn trùng là nhóm động vật hoạt động nhiều nhưng có hệ tuần hoàn hở.
C. Hệ tuần hoàn của côn trùng không tham gia vận chuyển O2, CO2.
D. Máu không tiếp xúc trực tiếp với các tế bào của cơ thể.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 18: Khi nói đến hệ tuần hoàn ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Hệ tuần hoàn người có duy nhất 1 vòng tuần hoàn lớn.
II. Máu đi theo tĩnh mạch phổi về tim là máu giàu CO2.
III. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất.
IV. Vận tốc máu ở mao mạch nhỏ nhất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 19: Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở, phát biểu sau đây sai?

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao.
B. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
C. Tốc độ máu chảy nhanh, vận chuyển đi xa.
D. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 20: Có bao nhiêu yếu tố sau đây làm thay đổi huyết áp của cơ thể?

I. Lực co tim. II. Lưu lượng máu.
III. Nhịp tim. IV. Sự đàn hồi của mạch máu.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 21: Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn ở các loài động vật có tim 4 ngăn, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Lực co bóp của tim mạnh nên đẩy máu đi được xa.
II. Máu chảy trong động mạch nhanh và áp lực mạnh.
III. Khả năng điều hoà và phân phối máu tới các cơ quan nhanh chóng.
IV. Máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 22: Dựa vào đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu đúng?


I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch.
III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện các đoạn mạch.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 23: Có bao nhiêu hành động sau đây mà người bị cao huyết áp nên thực hiện?

I. Tập thể dục, thể thao điều độ.
II. Ăn các loại thức ăn có nhiều chất béo, bột đường.
III. Hạn chế ăn các loại thức ăn có nồng độ muối cao.
IV. Sử dụng dầu thực vật hoặc dầu cá, hạn chế ăn mỡ động vật.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 24: Khi nói về đặc tính của huyết áp, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

I. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
II. Tim co, dãn nhanh và mạnh làm huyết áp tăng.
III. Khi cơ thể bị mất nhiều máu thì huyết áp giảm.
IV. Sự giảm dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 25: Nhịp tim của voi là 25 nhịp/phút. Giả sử thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 2,1 giây và của tâm thất là 1,5 giây. Theo lí thuyết, tỉ lệ về thời gian của các pha trong 1 chu kì tim voi là

A. 1 : 3 : 4. B. 3 : 4 : 1. C. 1 : 4 : 3. D. 4 : 3 : 1.

Xem đáp án

Đáp án: A



Theo dõi Tài Liệu Sinh:

Chia sẻ

Đăng nhập

Đăng ký

Đặt lại mật khẩu

Vui lòng nhập tên người dùng hoặc địa chỉ email của bạn, bạn sẽ nhận được một liên kết để tạo mật khẩu mới qua email.

Xem Sản Phẩm
X

Nếu thấy TaiLieuSinh.com hữu ích, bạn hãy giúp TLS bằng cách xem 1 sản phẩm mà TLS liên kết nha.
Love You 3000!!!


(Chỉ cần xem sản phẩm là bạn đã góp thêm cơ hội cho TLS có thêm kinh phí duy trì website để tiếp tục chia sẻ tài liệu FREE cho các bạn!)