GIÁO ÁN CẢ NĂM KHTN (PHẦN SINH HỌC) 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chia sẻ

Phân loại: Giáo Án
Số trang/slide: 217

  CHỦ ĐỀ 1: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG

CHỦ ĐỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 : TẾ BÀO

(Thời lượng: 2 tiết)

  1. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất, năng lực YÊU CẦU CẦN ĐẠT (STT) của YCCĐ

hoặc dạng mã hoá của YCCĐ

(STT) Dạng mã hoá
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhận thức KHTN – Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. (1) KHTN 1.1

 

– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào như tế bào của rễ, thân, lá. (2) KHTN 1.1

 

– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (màng sinh chất, chất tế bào và nhân). (3) KHTN 1.2

 

– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. (4) KHTN 1.1

 

– Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ, thông qua quan sát hình ảnh. (5) KHTN 1.3

 

– Dựa vào sơ đồ nhận biết sự lớn lên và sinh sản của tế bào. (6) KHTN 1.1
– Nêu được ý nghĩa của của sự lớn lên và sinh sản của tế bào (7) KHTN 1.1
Tìm hiểu tự nhiên    Quan sát được tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.   KHTN.2.4
NĂNG LỰC CHUNG
Tự chủ – tự học Tích cực, chủ động thực hiện những công việc được phân công (8) TC 1.1
Giao tiếp và hợp tác Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với bản thân.

 

(9) HT 1.4
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Trung thực Trả lời trung thực kết quả quan sát tiêu bản tế bào. (10) TT 0.1
Trách nhiệm Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ (11) TN

 

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  2. Giáo viên

        Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, phiếu học tập, giấy A0

  1. Học sinh

– Phiếu học tập 1,2,3,4,5

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động học

(thời gian)

 

Mục tiêu Nội dung dạy học

trọng tâm

PP/KTDH

chủ đạo

Phương án    đánh giá
STT Mã hóa
Phương pháp Công cụ
Hoạt động 1: Khởi động

(5phút)

 

    – Điều học sinh đã biết về tế bào

– Điều học sinh muốn biết về tế bào

  Hỏi – đáp

 

KWL
Hoạt động 2:

Tìm hiểu khái quát về tế bào

Phân biệt các loại tế bào

( 10phút)

(1)

(2)

 

 

KHTN 1.1

KHTN 1.1

 

KHTN 1.3

– Khái niệm tế bào

– Hình dạng và kích thước của tế bào.

– Phân biệt tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua hình ảnh.

– PP: trực quan

– KTDH: khăn trải bàn, hỏi-  đáp

– PPDH: trực quan.

– KTDH: Hỏi – đáp.

Hỏi – đáp

 

 

 

 

Viết, hỏi đáp

 

Câu hỏi.

 

 

 

Câu hỏi, bài tập.

Hoạt động 3:

Tìm hiểu cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

(12 phút)

(3)

 

KHTN 1.1

KH 1.2

 

– Cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần.  – PP: trực quan,  hợp tác

– KTDH: hỏi-  đáp, khăn trải bàn

Viết  Bài tập.
Hoạt động 4:

Nhận biết sự lớn lên và sinh sản của tế bào

( 8phút)

 

 

 

 

Chứng minh tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống

(6)

 

 

 

 

 

(7)

 

 

(8)

KHTN 1.1

 

 

 

KHTN 1.1

 

KHTN 1.1

– Nhận biết sự lớn lên và sinh sản của tế bào,

 

 

–  Nêu nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

– Nhận biết tế bào là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể

– PPDH: giải quyết vấn đề, trực quan.

– KTDH: hỏi – đáp.

 

– PPDH: giải quyết vấn đề, trực quan.

– KTDH: hỏi đáp.

 

Viết, hỏi – đáp

 

 

 

Viết, hỏi – đáp

 

Câu hỏi, bài tập.

 

 

Câu hỏi, bài tập.

 
Hoạt động 5:

 Luyện tập

( 10 phút)

(9) ` HS làm được các bài tập cơ bản trong chủ đề.   Viết, hỏi – đáp Bảng hỏi  
Hoạt động 6: Quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và kính lúp (10 phút)

Hoạt động 7: Quan sát tế bào nhỏ bằng kính hiển vi (30 phút)

 

 

KHTN.2.4

GT-HT.4

TT.1

 

 

KHTN.2.4

GT-HT.4

TT.1

– Quan sát tế bào lớn

 

 

 

– Quan sát tế bào nhỏ

– PPDH: Dạy học trực quan (Sử dụng vật mẫu)

 

– PPDH: Dạy học trực quan (GV biểu diễn TN)

Kĩ thuật Phòng tranh

– Phương pháp  viết

 

 

 

– Phương pháp đánh giá qua sản phẩm học tập

 

– Bảng hỏi ngắn

 

 

 

– Bảng kiểm, Rubrics

 
 

 

  1. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC

Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)

 

Em đã biết gì về tế bào Em muốn biết gì về tế bào Em đã học được gì về tế bào sau khi học chủ đề Vật sống
   

 

 

Hoạt động 2: Tìm hiểu khái quát về tế bào (10 phút)

  1. Mục tiêu:

(1)  KHTN1.1 Nêu được khái niệm tế bào.

(2) KH1.1 Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.

  1. 2. Tổ chức hoạt động

   2.1) GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS thực hiện các nội dung sau:

      1) Quan sát cấu tạo trong của rễ, thân, lá em có nhận xét gì?

2) Tế bào là gì?

3) Em có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các TB của rễ, thân, lá?

4) Tế bào có chức năng gì đối với cơ thể sống?

2.2) HS thực hiện nhiệm vụ học tập

    – HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành nhiệm vụ học tập

+ Nhận giấy A0 chia thành 4 phần và 1 phần trung tâm

+ Mỗi thành viên độc lập suy nghĩ viết câu trả lời vào ô của mình

+ Thảo luận thống nhất ý kiến ghi nội dung học tập vào phần trung tâm

– HS trình bày theo phân công

+ Nhóm 1 : câu 1

+ Nhóm 2 : câu 2

+ Nhóm 3 : câu 3

+ Nhóm 4 : câu 4

– HS các nhóm hỏi – đáp lẫn nhau , hoàn thành nhiệm vụ học tập

– GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm. Bổ sung kiến thức

– Qua hỏi – đáp , HS kết luận:

+ Rễ, thân, lá được cấu tạo bởi các ô, mỗi một ô nhỏ là 1 tế bào → rễ, thân, lá được cấu tạo bởi TB.

+ Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể

+ Hình dạng, kích thước tế bào khác nhau (đa dạng) nhưng cấu tạo giống nhau, mỗi tế bào có cấu tạo gồm 3 thành phần chính: màng, chất tế bào và nhân tế bào. Ngoài ra còn có không bào chứa dịch tế bào

+ Lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật.

+ Chức năng của tế bào: cấu tạo nên cơ thể, giúp cơ thể thực hiện các hoạt động sống

  1. Sản phẩm học tập:

– Nội dung các câu trả lời và phần trình bày của HS

  1. Phương án đánh giá:

Phương pháp đánh giá: hỏi – đáp

Công cụ đánh giá là câu hỏi tự luận:

1) Tế bào là gì?

2) Em có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các TB của rễ, thân, lá?

 

Nội dung đánh giá Mức 4 (Giỏi) Mức 3 ( Khá) Mức 2 (Trung bình) Mức 1 ( Yếu)
Trả lời câu hỏi Trả lời đúng câu hỏi. Viết/ trình bày rõ ràng, ngắn gọn. Trả lời được hầu hết các ý đúng, có thể viết còn dài hoặc quá ngắn.  Trả lời được khoảng 50% các ý đúng, diễn đạt còn chưa súc tích. Trả lời được rất ít ý đúng, diễn đạt lúng túng.

HS thực hiện các nội dung sau:

1) Phân tích H 3.1 để phân biệt tế bào thực và tế bào động vật.

 

  1. 3.1 Các biểu hiện đặc trưng của giới động vật và thực vật.

2) Phân tích  H 3.2 để phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.

H 3.2 Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

 

3) Hoàn thành phiếu học tập 1 và phiếu học tập số 2.

   2.3) HS thực hiện nhiệm vụ học tập

–  HS hoạt động nhóm, quan sát tranh, thảo luận hoàn thành phiếu học tập 1 và phiếu học tập số 2  (15 phút)

– HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập, và các nhóm nhận xét và lẫn nhau (10 phút)

– GV đánh giá sản phẩm của HS và bổ sung kiến thức sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực  qua nhận xét kết quả phần khởi động.

 

Sinh vật nhân sơ Sinh vật nhân thực
 

Vi khuẩn ăn thịt người WHITMORE

 

Trùng roi

 Vi khuẩn ECOLI  Nấm
 Song cầu khuẩn Mèo
 Xoắn khuẩn  Hoa hồng
  Cá chép

 

  1. Sản phẩm học tập

 

PHIẾU HỌC TẬP 2

Đặc điểm phân biệt Cấu tạo từ tế bào Thành xenlulozo ở tế bào
Không Không
Thực vật x   x  
Động vật x     x

 

PHIẾU HỌC TẬP 3

Dấu hiệu so sánh Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
Cấu trúc của nhân

 

 Không có màng nhân Có màng nhân
Kích thước Kích thước nhỏ = 1/10 tế bào nhân thực

 

Kích thước lớn hơn.

 

  1. Phương án đánh giá:
  • Phương pháp đánh giá: Viết, hỏi đáp.
  • Công cụ đánh giá:

Rubric

Năng lực KHTN Mức 3 ( Rất tốt) Mức 2 ( Tốt) Mức 1 ( Trung bình)
 

(5) KHTN 1.1

 

 Vẽ được sơ đồ cấu tạo đơn giản của tế bào thực vật, tế bào động vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.

 

 Phân biệt được tế bào thực vật, tế bào động vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ qua một số dấu hiệu cơ bản.

 

Nhận dạng được tế bào thực vật, tế bào động vật, tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực qua hình ảnh.

 



Theo dõi Tài Liệu Sinh:

Chia sẻ

Đăng nhập

Đăng ký

Đặt lại mật khẩu

Vui lòng nhập tên người dùng hoặc địa chỉ email của bạn, bạn sẽ nhận được một liên kết để tạo mật khẩu mới qua email.

Xem Sản Phẩm
X

Nếu thấy TaiLieuSinh.com hữu ích, bạn hãy giúp TLS bằng cách xem 1 sản phẩm mà TLS liên kết nha.
Love You 3000!!!


(Chỉ cần xem sản phẩm là bạn đã góp thêm cơ hội cho TLS có thêm kinh phí duy trì website để tiếp tục chia sẻ tài liệu FREE cho các bạn!)