Tóm tắt lý thuyết Bài 22. DINH DƯỠNG - CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT - Sinh 10

Chia sẻ

Tóm tắt lý thuyết Bài 22. DINH DƯỠNG - CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT - Sinh 10
Phân loại: Lý Thuyết

PHẦN BA: SINH HỌC VI SINH VẬT

CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT

Bài 22. DINH DƯỠNG – CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT

 

I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT

* Khái niệm: Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ được dưới kính hiển vi.

* Ví dụ:

  • Vi khuẩn lam, vi khuẩn E.coli,… thuộc giới Khởi sinh
  • Nấm men, nấm mốc,… thuộc giới Nấm (nấm đơn bào)
  • Trùng biến hình, trùng đế giày,… thuộc giới Nguyên sinh.

* Đặc điểm:

  • Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào.
  • Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
  • Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
  • Phân bố rộng.

II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG

  1. Các loại môi trường cơ bản

a. Khái niệm:

VSV cần khoảng 10 nguyên tố với hàm lượng lớn để tổng hợp các chất cần thiết và rất nhiều các nguyên tố với hàm lượng ít.

Môi trường là nơi sinh vật sống và sinh sản. Gồm có: môi trường tự nhiên và môi trường phòng thí nghiệm.

b. Các loại môi trường:

Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào các chất dinh dưỡng, môi trường nuôi cấy được chia làm 3 loại cơ bản:

  • Môi trường dùng chất tự nhiên (gồm các hợp chất tự nhiên)
  • Môi trường tổng hợp (gồm các chất có thành phần và số lượng đã biết)
  • Môi trường bán tổng hợp (gồm các hợp chất tự nhiên và các hợp chất đã biết thành phần) Chúng có thể ở dạng đặc hoặc dạng lỏng.
  1. Các kiểu dinh dưỡng

Tiêu chí phân biệt các kiểu dinh dưỡng:

+ Nguồn năng lượng.

+ Nguồn cacbon.

Có 4 kiểu dinh dưỡng ở VSV:

Kiểu dinh dưỡng Nguồn năng lượng Nguồn cacbon chủ yếu Ví dụ
Quang tự dưỡng Ánh sáng CO2 Vi khuẩn lam, tảo đơn bào, …
Hóa tự dưỡng Chất vô cơ CO2 Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxi hóa hiđrô, …
Quang dị dưỡng Ánh sáng Chất hữu cơ Vi khuẩn không chứa S màu lục và màu tía.
Hóa dị dưỡng Chất hữu cơ Chất hữu cơ Nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.

III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN

Đặc điểm Hô hấp Lên men
Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí
Khái niệm Là quá trình oxi hóa các phân tử hữu cơ.

Cần oxi

Là quá trình phân giải cacbohydrat để thu năng lượng cho tế bào

Không cần oxi

Là quá trình chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất.

Không cần oxi

 

Điều kiện Có Oxi Không có Oxi Không có Oxi
Chất nhận e cuối cùng Ôxy phân tử Phân tử vô cơ Chất hữu cơ
Sản phẩm ATP, CO2, H2O ATP, CO2, chất hữu cơ chưa được oxy hóa hoàn toàn ATP, CO2 (có thể không có) chất hữu cơ chưa được oxy hóa hoàn toàn
Đại diện VSV Trùng đế giày VK phản nitrat hoá Nấm men

 



Theo dõi Tài Liệu Sinh:

Chia sẻ

Đăng nhập

Đăng ký

Đặt lại mật khẩu

Vui lòng nhập tên người dùng hoặc địa chỉ email của bạn, bạn sẽ nhận được một liên kết để tạo mật khẩu mới qua email.

Xem Sản Phẩm
X

Nếu thấy TaiLieuSinh.com hữu ích, bạn hãy giúp TLS bằng cách xem 1 sản phẩm mà TLS liên kết nha.
Love You 3000!!!


(Chỉ cần xem sản phẩm là bạn đã góp thêm cơ hội cho TLS có thêm kinh phí duy trì website để tiếp tục chia sẻ tài liệu FREE cho các bạn!)