Trắc nghiệm Sinh 12 - Bài 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ (có xem nhanh đáp án)

Chia sẻ

Trắc nghiệm Sinh 12 - Bài 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ (có xem nhanh đáp án)
Phân loại: Trắc Nghiệm

BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm.    B. tế bào chất.   C. nhân tế bào.    D. ti thể.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.    B. mARN.    C. mạch mã gốc.    D. tARN.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon.    B. axit amin.   C. codon.   D. triplet.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.     B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.           D. vi rút, vi khuẩn.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.     B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.      D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon.     B. axit amin.     B. anticodon.     C. triplet.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.     B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.      D. Từ mạch mang mã gốc.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.     B. mARN.    C. tARN.    D. ADN.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 10: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.     B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN.                    D. tổng hợp ADN, ARN.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 11: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met.      B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.      D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 12: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rARN.     B. mARN.     C. tARN.     D. ARN.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 13: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.     B. mARN.     C. tARN.     D. mạch mã gốc.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 14: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN      B. prôtêin     C. ARN      D. ADN

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 15: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động.    B. Vùng mã hoá.     C. Vùng kết thúc.    D. Vùng vận hành.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 16: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’.      B. 3’ → 5’.      C. 5’ → 3’.     D. 5’ → 5’.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 17: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con     B. tế bào chất      C. nhân      D. màng nhân

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 18: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá.      B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit.           D. phức hợp aa-tARN.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 19: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipit      B. ADP     C. ATP      D. glucôzơ

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 20: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã.     B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.              D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 21: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T     B. T và A         C. A và U         D. G và X

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu 23: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN     B. ADN       C. prôtêin       D. mARN và prôtêin

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 24: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza.      B. restrictaza.     C. ADN-ligaza.      D. ARN-polimeraza.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu 25: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau.
B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu 26: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon.     B. codon.    C. triplet.     D. axit amin.

Xem đáp án

Đáp án: B


Theo dõi Tài Liệu Sinh:

Chia sẻ

Đăng nhập

Đăng ký

Đặt lại mật khẩu

Vui lòng nhập tên người dùng hoặc địa chỉ email của bạn, bạn sẽ nhận được một liên kết để tạo mật khẩu mới qua email.

Xem Sản Phẩm
X

Nếu thấy TaiLieuSinh.com hữu ích, bạn hãy giúp TLS bằng cách xem 1 sản phẩm mà TLS liên kết nha.
Love You 3000!!!


(Chỉ cần xem sản phẩm là bạn đã góp thêm cơ hội cho TLS có thêm kinh phí duy trì website để tiếp tục chia sẻ tài liệu FREE cho các bạn!)