Trắc nghiệm tổng hợp Sinh 11 - Tiêu hóa + Hô hấp + Tuần hoàn + Cảm ứng Phần 2
Chia sẻ
Mục lục
- Trắc nghiệm tổng hợp Sinh 11 – Tiêu hóa + Hô hấp + Tuần hoàn + Cảm ứng Phần 2
- 31/ Trong các hình thức hô hấp ở động vật sau đây, hình thức nào không có sự tham gia của hệ tuần hoàn trong trao đổi khí với tế bào?
- Xem đáp án
- 32/ Điều nào sau đây sai khi nói về hình thức hô hấp bằng mang ở cá?
- Xem đáp án
- 33/ Các phát biểu sau đây nói về các hình thức hô hấp của động vật. Số phát biểu đúng là?
- Xem đáp án
- 34/ Chức năng của hệ tuần hoàn là:
- Xem đáp án
- 35/ Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
- Xem đáp án
- 36/ Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
- Xem đáp án
- 37/ Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
- Xem đáp án
- 38/ Hệ tuần kín là hệ tuần hoàn có
- Xem đáp án
- 39/ Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
- Xem đáp án
- 40/ Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 là:
- Xem đáp án
- 41/ Hệ tuần hoàn của động vật đa bào thường được cấu tạo từ các thành phần nào sau đây.
- Xem đáp án
- 42/ Khi nêu ưu điểm của hệ tuần hóa kín so với hệ tuần hoan hở, một học sinh đưa ra các nhận định, trong đó có một nhận định sai. Hãy tìm ra nhận định đó.
- Xem đáp án
- 43/ Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào làm cho huyết áp giảm?
- Xem đáp án
- 44/ Bộ phận nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở?
- Xem đáp án
- 45/ Bộ phận nào không phải là thành phần của hệ tuần hoàn hở?
- Xem đáp án
- 46/ Động vật nào sau đây có cấu trúc hệ tuần hoàn khác với các động vật còn lại?
- Xem đáp án
- 47/ Ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn là:
- Xem đáp án
- 48/ Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào làm cho huyết áp giảm?
- Xem đáp án
- 49/ Điều nào sau đây sai khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch?
- Xem đáp án
- 50/ Các phát biểu sau đây nói về hoạt động của tim và hệ mạch. Số phát biểu đúng là?
- Xem đáp án
- 51/ Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt động của tim?
- Xem đáp án
- 52/ Người mắc chứng huyết áp cao, khi đo huyết áp cực đại phải lớn hơn giá trị nào?
- Xem đáp án
- 53/ Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
- Xem đáp án
- 54/ Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
- Xem đáp án
- 55/ Nhịp tim trung bình là:
- Xem đáp án
- 56/ Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
- Xem đáp án
- 57/ Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu?
- Xem đáp án
- 58/ Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:
- Xem đáp án
- 59/ Cao huyết áp là hiện tượng:
- Xem đáp án
- Xem đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Sinh 11 – Tiêu hóa + Hô hấp + Tuần hoàn + Cảm ứng Phần 2
31/ Trong các hình thức hô hấp ở động vật sau đây, hình thức nào không có sự tham gia của hệ tuần hoàn trong trao đổi khí với tế bào?
A. Hô hấp qua da ở giun.
B. Hô hấp bằng ống khí ở châu chấu.
C. Hô hấp bằng mang ở cá sông.
D. Hô hấp bằng phổi và túi khí ở chim.
Xem đáp án
32/ Điều nào sau đây sai khi nói về hình thức hô hấp bằng mang ở cá?
A. Mang gồm các cung mang, các cung mang có nhiều phiến mang xếp song song nhau.
B. Khi lên cạn, mang cá bết dính lại làm sự trao đổi khí bị hạn chế.
C. Dòng nước chảy qua mang song song và cùng chiều với dòng máu chảy trong mang.
D. Khi thở ra, miệng đóng, diềm nắp mang mở, thể tích giảm, áp suất tăng, nước bị đẩy qua mang.
Xem đáp án
33/ Các phát biểu sau đây nói về các hình thức hô hấp của động vật. Số phát biểu đúng là?
I/ Chim là động vật trao đổi khí hiệu quả nhất trên cạn.
II/ Lưỡng cư vừa hô hấp qua phổi vừa hô hấp qua da.
III/ Cá xương có thể lấy được 80% lượng oxi hòa tan trong nước.
IV/ Tất cả động vật có xương sống đều trao đổi khí nhờ phổi.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Xem đáp án
34/ Chức năng của hệ tuần hoàn là:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và chât thải từ cơ quan này đến cơ quan khác.
B. Vận chuyển khí từ cơ quan này đến cơ quan khác.
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi từ cơ quan này đến cơ quan khác.
D. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác.
Xem đáp án
35/ Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành động mạch và mao mạch. B. Qua dịch mô.
C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. D. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
Xem đáp án
36/ Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy cao.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Xem đáp án
37/ Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim –> khoang cơ thể –> động mạch –> tĩnh mạch
B. Tim –> tĩnh mạch –> khoang cơ thể –> động mạch
C. Tim –> động mạch –> khoang cơ thể –> tĩnh mạch.
D. Tim –> động mạch –> tĩnh mạch –> khoang cơ thể.
Xem đáp án
38/ Hệ tuần kín là hệ tuần hoàn có
A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
B. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tìm qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim).
C. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
Xem đáp án
39/ Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
B. Vì tốc độ máu chảy chậm.
C. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
D. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.
Xem đáp án
40/ Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 là:
A. Cá xương, chim, thú. B. Lưỡng cư, thú.
C. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. D. Lưỡng cư, bò sát, chim.
Xem đáp án
41/ Hệ tuần hoàn của động vật đa bào thường được cấu tạo từ các thành phần nào sau đây.
A. Dịch tuần hoàn, tim, hệ mạch. B. Tim và hệ mạch.
C. Dịch tuần hoàn, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Xem đáp án
42/ Khi nêu ưu điểm của hệ tuần hóa kín so với hệ tuần hoan hở, một học sinh đưa ra các nhận định, trong đó có một nhận định sai. Hãy tìm ra nhận định đó.
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.
B. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào, trao đổi nhanh hơn.
C. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín.
D. Tốc độ máu chảy nhanh hơn, là hình thức tiến hóa hơn.
Xem đáp án
43/ Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào làm cho huyết áp giảm?
A. Lội bộ năm tầng cầu thang.
B. Chạy thể dục buổi sáng.
C. Ăn thực phẩm có chứa nhiều muối.
D. Bị tại nạn dẫn đến mất nhiều máu.
Xem đáp án
44/ Bộ phận nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở?
A. Tim B. Động mạch C. Tĩnh mạch D. Mao mạch
Xem đáp án
45/ Bộ phận nào không phải là thành phần của hệ tuần hoàn hở?
A. Khoang cơ thể B. Máu và dịch mô C. Hệ mạch D. Tim
Xem đáp án
46/ Động vật nào sau đây có cấu trúc hệ tuần hoàn khác với các động vật còn lại?
A. Mực ống B. Cá sấu C. Châu chấu D. Giun đất
Xem đáp án
47/ Ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn là:
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
B. Áp lực máu chảy cao, máu đi nhanh.
C. Máu chảy trong một hệ kín.
D. Máu chứa trong tim là máu giàu oxi.
Xem đáp án
48/ Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào làm cho huyết áp giảm?
A. Sau khi ăn mặn.
B. Hồi hộp khi chuẩn bị tỏ tình.
C. Bị thương dẫn đến mất máu.
D. Đi bộ quanh sân trường.
Xem đáp án
49/ Điều nào sau đây sai khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch?
A. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Nhịp tim tỉ lệ thuận với huyết áp.
C. Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch.
D. Huyết áp tăng dần trong hệ mạch.
Xem đáp án
50/ Các phát biểu sau đây nói về hoạt động của tim và hệ mạch. Số phát biểu đúng là?
I/ Tim co dãn tự động nhờ hệ dẫn truyền tim.
II/ Mỗi chu kỳ tim bao gồm có 3 pha: co tâm nhĩ: 0,3s, co tâm thất: 0,1s, giãn chung: 0,4s.
III/ Trong hệ mạch, mao mạch có kích thước nhỏ nhất nhưng số lượng nhiều nhất.
IV/ Huyết áp cực đại là huyết áp ứng với lúc tim giãn.
V/ Máu chảy nhanh nhất ở động mạch, chậm nhất ở mao mạch.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Xem đáp án
51/ Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt động của tim?
A. Kì tim giãn B. Kì co tâm nhĩ C. Kì co tâm thất D. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất
Xem đáp án
52/ Người mắc chứng huyết áp cao, khi đo huyết áp cực đại phải lớn hơn giá trị nào?
A. 150 mmHg B. 130 mmHg C. 120 mmHg D. 140 mmHg
Xem đáp án
53/ Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở động vật có xương sống.
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.
Xem đáp án
54/ Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
Xem đáp án
55/ Nhịp tim trung bình là:
A. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 à 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
Xem đáp án
56/ Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
Xem đáp án
57/ Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
C. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Xem đáp án
58/ Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:
A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
B. Tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện.
C. Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất bó His và mạng Puôckin.
D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp.
Xem đáp án
59/ Cao huyết áp là hiện tượng:
A. Huyết áp tối đa tăng, còn huyết áp tối thiểu giảm
B. Huyết áp tối đa tăng quá mức bình thường và kéo dài
C. Huyết áp tối đa hoặc tối thiểu đều cao hơn mức bình thường và kéo dài
D. Chỉ có huyết áp tối thiểu cao hơn bình thường
Xem đáp án
60/ Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:
A. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.
B. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.
C. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.
D. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.
Xem đáp án
Chia sẻ